Valheim ở mức giá tốt nhất

  • PC

Shop yêu thích

    Bạn có thể sống sót trong thế giới hậu chết của người Viking không? Bạn là một chiến binh Norse đã chết trên chiến trường, nhưng thay vì đưa bạn đến một phần thưởng công bằng trong Valhalla, Valkyrie lại mang bạn đến cõi thứ mười, Valheim, nơi ngay cả các vị thần cũng sợ phải bước chân vào. Nhiệm vụ của bạn là tiêu diệt những con quái vật đang hoành hành trên mảnh đất này và biến vùng đất hoang sơ, đầy đau khổ này thành một thiên đường. Valheim sẽ thử thách kỹ năng sinh tồn của bạn trong một thế giới nguyên thủy, lấy cảm hứng từ văn hóa Viking. Môi trường trong game được tạo ra ngẫu nhiên, vì vậy bạn sẽ không bao giờ đi qua cùng một khu rừng, dãy núi hay đại dương hai lần. Bạn sẽ phải thu thập tài nguyên và chế tạo công cụ để xây dựng ngôi nhà và căn cứ của riêng mình. Làm việc một mình hoặc cùng đội từ 10 người chơi trong một môi trường PvE hợp tác. Rèn vũ khí và áo giáp của riêng bạn để chiến đấu với những sinh vật kỳ lạ, huyền bí từ các truyền thuyết Norse. Quan trọng nhất, bạn phải tiêu diệt những kẻ thù đáng sợ của Odin để chinh phục đất đai. Liệu bạn có tìm được vị trí của mình trong sử thi của các vị thần, hay bạn sẽ bị nguyền rủa trở thành một linh hồn bị lãng quên?

    Giá tốt nhất cho Valheim là bao nhiêu?

    Câu hỏi thường gặp

    Hệ thống 'Xây dựng' trong Valheim xử lý tính toàn vẹn của cấu trúc như thế nào và hậu quả của việc xây dựng kém là gì?
    Tính toàn vẹn về mặt cấu trúc của các công trình trong Valheim dựa trên nguyên lý vật lý. Những công trình không được hỗ trợ hoặc được xây dựng bằng vật liệu yếu có thể sụp đổ, phá hủy vật phẩm và có khả năng gây thương tích hoặc tử vong cho người chơi.
    Giải thích cơ chế của 'Lửa trại' và 'Bàn làm việc' liên quan đến việc xây dựng và chế tạo căn cứ. Chúng mang lại lợi ích gì?
    Lửa trại cung cấp hơi ấm và rất quan trọng để nấu ăn. Bàn làm việc rất cần thiết để chế tạo và nâng cấp công cụ, vũ khí và áo giáp. Chúng cũng đóng vai trò là vùng bảo vệ khỏi sự xuất hiện của một số kẻ thù.
    Hãy mô tả hệ thống 'Chiến đấu' trong Valheim. Hệ thống này chủ yếu thiên về hành động, hay kết hợp các yếu tố chiến thuật như đỡ đòn và đỡ đòn?
    Chiến đấu trong Valheim thiên về hành động, tập trung vào thời gian. Người chơi có thể đỡ đòn, đỡ đòn, né tránh và sử dụng nhiều loại vũ khí với các kiểu tấn công và sức mạnh khác nhau, đòi hỏi phải cân nhắc chiến lược về loại kẻ thù và phong cách tấn công.
    Hệ thống 'Thức ăn' có tầm quan trọng như thế nào trong Valheim? Nó ảnh hưởng thế nào đến chỉ số và khả năng sống sót của người chơi?
    Thức ăn rất quan trọng trong Valheim. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau sẽ mang lại các chỉ số tăng cường sức khỏe, thể lực và khả năng hồi phục sức khỏe khác nhau. Duy trì chế độ ăn uống cân bằng là yếu tố then chốt để sống sót trong chiến đấu và khám phá.
    Hệ thống 'Tiến trình thế giới' hoạt động như thế nào và nó ảnh hưởng ra sao đến độ khó và nội dung có sẵn của trò chơi?
    Tiến trình thế giới gắn liền với việc đánh bại trùm. Mỗi trùm bị đánh bại sẽ mở khóa công thức chế tạo, tài nguyên và khu vực mới để khám phá, dần dần tăng độ khó và khả năng của người chơi.
    'Khám phá' đóng vai trò gì trong Valheim và những thử thách hoặc phần thưởng độc đáo nào đang chờ đón người chơi khi mạo hiểm khám phá vùng đất chưa biết?
    Khám phá là trọng tâm. Người chơi khám phá các quần xã sinh vật, tài nguyên, ngục tối và điểm tham quan mới. Mỗi quần xã sinh vật đều có những thử thách riêng về khí hậu, loại kẻ thù và nguồn tài nguyên sẵn có.
    Bạn có thể giải thích rõ hơn về các cuộc chạm trán "Trùm" không? Chúng được tiếp cận như thế nào, phần thưởng là gì và cần chuẩn bị những gì?
    Bạn có thể tiếp cận trùm bằng cách tìm các bàn thờ cụ thể và dâng một số vật phẩm nhất định. Đánh bại chúng sẽ mở khóa công thức chế tạo và kỹ năng mới. Việc chuẩn bị bao gồm chế tạo trang bị phù hợp, tiêu thụ đúng loại thức ăn và hiểu rõ các kiểu tấn công của trùm.
    Giải thích hệ thống 'Chế tạo'. Có khía cạnh độc đáo nào trong cách người chơi tạo và nâng cấp vật phẩm không?
    Chế tạo là kỹ năng cơ bản. Người chơi sử dụng bàn làm việc và lò rèn để chế tạo nhiều vật phẩm, vũ khí và áo giáp khác nhau. Việc nâng cấp vật phẩm đòi hỏi những tài nguyên cụ thể được tìm thấy ở các quần xã sinh vật khác nhau, và một số vật phẩm có nhiều cấp độ nâng cấp.
    'Chết' và 'Mất Vật Phẩm' trong Valheim hoạt động như thế nào? Hậu quả của việc chết là gì, và trò chơi khuyến khích người chơi sống sót như thế nào?
    Khi chết, người chơi sẽ bỏ lại đồ đạc và được hồi sinh trở lại giường ngủ. Việc lấy lại đồ yêu cầu phải quay lại vị trí tử vong, điều này có thể rất nguy hiểm. Trò chơi khuyến khích sự sinh tồn thông qua các hiệu ứng tăng cường thức ăn và nhu cầu tiến bộ trong thế giới.
    Mô tả các 'Quần xã sinh vật' và mối quan hệ của chúng với việc thu thập tài nguyên và tiến trình phát triển. Những khu vực này ảnh hưởng như thế nào đến lối chơi?
    Valheim có các quần xã sinh vật riêng biệt, mỗi quần xã có tài nguyên, kẻ thù và mối nguy hiểm môi trường riêng. Người chơi phải khám phá các quần xã sinh vật khác nhau để thu thập các vật liệu cần thiết cho quá trình tiến triển, đồng thời đối mặt với những thử thách mà mỗi quần xã sinh vật đặt ra.

    Các bản cập nhật

    • 0.221.4 - 03/09/2025 (Patch 0.221.4 (Public Test))
    • 0.220.5 - 01/04/2025 (Patch 0.220.5)
    • 0.220.4 - 19/03/2025 (Patch 0.220.4)
    • 0.220.4 - 17/03/2025 (Patch 0.220.4 (Public Test))
    • 0.220.3 - 04/03/2025 (Patch 0.220.3)
    • 0.220.3 - 28/02/2025 (Patch 0.220.3 (Public Test))
    • 0.220.2 - 25/02/2025 (Patch 0.220.2 (Public Test))
    • 0.220.1 - 18/02/2025 (Patch 0.220.1 (Public Test))
    • 0.219.16 - 19/11/2024 (Patch 0.219.16)
    • 0.219.16 - 13/11/2024 (Patch 0.219.16 (Public Test))
    • 0.219.14 - 30/10/2024 (Patch 0.219.14)
    • 0.219.13 - 24/10/2024 (Patch 0.219.13 (Public Test))
    • 0.218.21 - 09/09/2024 (Patch 0.218.21 (Hotfix))
    • 0.218.21 - 27/08/2024 (Patch 0.218.21)
    • 0.218.21 - 20/08/2024 (Patch 0.218.21 (Public Test))
    • 0.218.20 - 14/08/2024 (Patch 0.218.20 (Public Test))
    • 0.218.19 - 01/07/2024 (Patch 0.218.19)
    • 0.218.17 - 18/06/2024 (Patch 0.218.17 (Public Test))
    • 0.218.16 - 28/05/2024 (Patch 0.218.16 (Public Test))
    • 0.218.14 - 07/05/2024 (Patch 0.218.14 (Public Test))
    • 0.218.12 - 26/04/2024 (Patch 0.218.12 (Public Test))
    • 0.218.11 - 24/04/2024 (Patch 0.218.11 (Public Test))
    • 0.217.46 - 10/04/2024 (Patch 0.217.46)
    • 0.217.46 - 02/04/2024 (Patch 0.217.46 (Public Test))
    • 0.217.43 - 12/03/2024 (Patch 0.217.43 (Public Test))
    • 0.217.38 - 14/12/2023 (Patch 0.217.38)
    • 0.217.38 - 13/12/2023 (Patch 0.217.38 (Public Test))
    • 0.217.37 - 08/12/2023 (Patch 0.217.37 (Public Test))
    • 0.217.36 - 04/12/2023 (Patch 0.217.36 (Public Test))
    • 0.217.31 - 20/11/2023 (Patch 0.217.31)
    • 0.217.31 - 16/11/2023 (Patch 0.217.31 (Public Test))
    • 0.217.30 - 13/11/2023 (Patch 0.217.30)
    • 0.217.29 - 08/11/2023 (Patch 0.217.29)
    • 0.217.28 - 07/11/2023 (Patch 0.217.28)
    • 0.217.28 - 02/11/2023 (Patch 0.217.28 (Public Test))
    • 0.217.27 - 25/10/2023 (Patch 0.217.27 (Public Test))
    • 0.217.25 - 17/10/2023 (Patch 0.217.25)
    • 0.217.25 - 12/10/2023 (Patch 0.217.25 (Public Test))
    • 0.217.24 - 06/10/2023 (Patch 0.217.24)
    • 0.217.22 - 05/10/2023 (Patch 0.217.22)
    • 0.217.22 - 29/09/2023 (Patch 0.217.22 (Public Test))
    • 0.217.20 - 22/09/2023 (Patch 0.217.20 (Public Test))
    • 0.217.19 - 18/09/2023 (0.217.19 (Public Test))
    • 0.217.13 - 16/08/2023 (Patch 0.217.13 (Public Test))
    • 0.217.12 - 10/08/2023 (Patch 0.217.12 (Public Test))
    • 0.217.11 - 09/08/2023 (Patch 0.217.11 (Public Test))
    • 0.217.6 - 22/06/2023 (Patch 0.217.6 (Public Test))
    • 0.216.9 - 12/06/2023 (Patch 0.216.9)
    • 0.216.8 - 01/06/2023 (Patch 0.216.8 (Public Test))
    • 0.216.7 - 26/05/2023 (0.216.7 (Public Test))
    • 0.216.6 - 25/05/2023 (Patch 0.216.6 (Public Test))
    • 0.216.5 - 16/05/2023 (Patch 0.216.5 (Public Test))
    • 0.215.2 - 12/04/2023 (Patch 0.215.2)
    • 0.215.2 - 07/04/2023 (Patch 0.215.2 (Public Test))
    • 0.215.1 - 05/04/2023 (Patch 0.215.1 (Public Test))
    • 0.214.300 - 29/03/2023 (Patch 0.214.300 [but cooler])
    • 0.214.300 - 28/03/2023 (Patch 0.214.300)
    • 0.214.300 - 17/03/2023 (Patch 0.214.300 (Public Test))
    • 0.214.2 - 13/03/2023 (Patch 0.214.2)
    • 0.214.2 - 07/03/2023 (Patch 0.214.2 (Public Test))
    • 0.213.4 - 07/02/2023 (Patch 0.213.4)
    • 0.213.4 - 02/02/2023 (Patch 0.213.4 (Public Test))
    • 0.213.3 - 27/01/2023 (Patch 0.213.3 (Public Test))
    • 0.212.9 - 20/12/2022 (Patch 0.212.9)
    • 0.212.9 - 16/12/2022 (Patch 0.212.9 (Public Test))
    • 0.212.7 - 02/12/2022 (Patch 0.212.7 [but cooler] (Public Test))
    • 0.212.7 - 01/12/2022 (Patch 0.212.7 (Public Test))
    • 0.211.11 - 28/10/2022 (Patch 0.211.11)
    • 0.211.11 - 25/10/2022 (Patch 0.211.11 (Public Test))
    • 0.211.9 - 11/10/2022 (Patch 0.211.9)
    • 0.211.8 - 04/10/2022 (Patch 0.211.8)
    • 0.211.7 - 27/09/2022 (Patch 0.211.7 – Crossplay!)
    • 0.211.4 - 14/09/2022 (Patch 0.211.4 – Crossplay! (Public Test))
    • 0.210.6 - 30/08/2022 (Patch 0.210.6)
    • 0.210.4 - 12/08/2022 (Patch 0.210.4 (Public Test))
    • 0.209.10 - 21/06/2022 (Patch 0.209.10)
    • 0.209.9 - 20/06/2022 (Patch 0.209.9)
    • 0.209.8 - 20/06/2022 (Patch 0.209.8)
    • 0.209.5 - 03/06/2022 (Patch 0.209.5 (Public Test))
    • 0.208.1 - 11/04/2022 (Patch 0.208.1)
    • 0.208.1 - 04/04/2022 (Patch 0.208.1 (Public Test))
    • 0.207.20 - 01/03/2022 (Patch 0.207.20)
    • 0.207.15 - 16/02/2022 (Patch 0.207.15 (Public Test))
    • 0.206.5 - 14/12/2021 (Patch 0.206.5)
    • 0.205.5 - 25/11/2021 (Patch 0.205.5)
    • 0.204.4 - 08/11/2021 (Patch 0.204.4)
    • 0.203.11 - 04/10/2021 (Patch 0.203.11)
    • 0.203.10 - 04/10/2021 (Patch 0.203.10)
    • 0.202.19 - 17/09/2021 (Patch 0.202.19)
    • 0.156.2 - 01/07/2021 (Patch 0.156.2)
    • 0.155.7 - 23/06/2021 (Patch 0.155.7)
    • 0.154.1 - 09/06/2021 (Patch note 0.154.1)
    • 0.153.2 - 12/05/2021 (0.153.2)
    • 0.150.3 - 19/04/2021 (0.150.3)
    • 0.148.7 - 29/03/2021 (0.148.7)
    • 0.148.6 - 23/03/2021 (0.148.6)
    • 0.147.3 - 02/03/2021 (0.147.3)
    • 0.146.11 - 26/02/2021 (0.146.11)
    • 0.146.8 - 25/02/2021 (0.146.8)
    • 0.145.6 - 17/02/2021 (0.145.6)

    Bình luận về Valheim

    DLCompare Web Extension

    Bạn cũng có thể thích

    Discord Invite